Fluke 287/FVF Kit được biết tới là bộ sản phẩm đồng hồ đo điện Fluke 287 cùng phần mềm FlukeView Forms và cáp kết nối. Đây chính là một dụng cụ đo điện vạn năng chuyên nghiệp thiết yếu dành cho các chuyên viên kỹ thuật điện, kỹ sư điện,…
Đặc điểm nổi bật thiết kế đồng hồ vạn năng Fluke 287/FVF Kit
Fluke 287/FVF Kit tiếp tục là dòng đồng hồ vạn năng cao cấp, được thiết kế chắc chắn, chống chịu va chạm mạnh, chống ẩm và bụi tốt. Đồng hồ cũng được trang bị màn hình lớn ¼ VGA, nền đen trắng để hiển thị nhiều nhóm đo lường cùng lúc trên màn hình.
Đồng hồ vạn năng Fluke 287/FVF nhỏ gọn
Thiết kế các nút phím, chọn thang đo mềm, dễ thay đổi các tính năng. Đồng hồ vạn năng Fluke 287 cũng đi kèm với dây đo dài, cao cấp, cách điện tốt. Đồng hồ vạn năng Fluke 287 hứa hẹn là dụng cụ đo điện chất lượng cao, kết hợp với những chức năng đo vượt trội, hỗ trợ cho người dùng một cách chuyên nghiệp.
Trang bị chức năng ghi dữ liệu TrendCapture 15000 dữ liệu
Fluke 287/FVF Kit thuộc đồng hồ vạn năng Fluke cao cấp được trang bị tính năng ghi dữ liệu TrendCapture thông qua dạng biểu đồ tới 15000 sự kiện. Với tính năng này, bạn có khả năng ghi nhớ những số liệu đo được cho từng dự án kiểm tra khác nhau.
Bộ sản phẩm đồng hồ vạn năng Fluke 287/VFV Kit chính hãng
TrendCapture hỗ trợ bạn theo dõi tự động các số liệu để bằng biểu đồ sẽ giúp bạn dễ dàng phát hiện những sự cố bất thường trong hệ thống hay dụng cụ điện. Đây chính là một trong những chức năng tuyệt vời hỗ trợ người dùng trong quá trình kiểm tra, quản lý các hệ thống, dụng cụ.
Đồng hồ vạn năng Fluke 287/FVF Kit đo đa tính năng
Với lợi thế là sản phẩm của hãng Fluke, Fluke 287/FVF Kit được trang bị rất nhiều tính năng đo đa dạng để có khả năng kiểm tra tốt cho các công việc. Dưới đây là một số những tính năng đo nổi bật của sản phẩm:
- Đo dòng điện AC/DC 10,000 A
- Đo điện áp AC/DC 1000,0 V
- Đo điện trở, đo điện dung
- Đo thông mạch, đo tần số
Khả năng đo đa dạng, độ chính xác cao
Kết nối máy tính, tích hợp với phần mềm FlukeView Forms
Đồng hồ Fluke 287/FVF Kit kết nối với phần mềm FlukeView Forms trên máy tính chuyển dữ liệu từ chức năng TrendCapture. Khi đó, bạn có khả năng nắm bắt và theo dõi, phân tích các số liệu đo được để làm thành tài liệu nghiên cứu, tài liệu giám sát quá trình kiểm tra và bảo dưỡng các hệ thống điện,…
Phần mềm FlukeView Forms hỗ trợ kiểm soát dữ liệu đo
Với việc kiểm tra được các số liệu đo theo dạng biểu đồ với kết quả từng thời gian đo. Từ đó, bạn sẽ có thể phát hiện được sự cố, tìm ra nguyên nhân, nơi hỏng để đưa ra giải pháp khắc phục hiệu quả.
Những chức năng, tính năng bổ sung
Bên cạnh đó, đồng hồ Fluke/FVF 287 Kit cũng có nhiều chức năng hoạt động nổi bật:
- Hiển thị nhiều nội dung trên màn hình: Có
- Dải tần của dòng điện AC hiệu dụng thực: 100 kHz
- DBV/dBm: Có
- Độ dẫn điện: 50,00nS
- m báo thông mạch: Có
- Tiếp cận pin/cầu chì: Pin/cầu chì
- Giá trị cực đại: 250 μS
- Đồng hồ đo thời gian chạy: Có
- Đồng hồ thời gian ngày: Có
- Tối thiểu-Tối đa-Trung bình: Có
- Chu trình hoạt động: 0,01 % đến 99,99 %
- Độ rộng xung: 0,025 ms, 0,25 ms, 2,5 ms, 1250,0 ms
- Giữ màn hình: Có
- Cổng giao tiếp cách ly quang: Có
- Giữ màn hình tự động/chạm: Có
- Bộ nhớ đọc: Có
- Ghi vào máy tính: Có
- Ghi thời gian/sự kiện: Có
- Bộ nhớ ghi: Lên tới 10.000 số đo
Thông số kỹ thuật về môi trường
- Nhiệt độ hoạt động : -20 °C đến +55 °C
- Nhiệt độ bảo quản: -40 °C đến +60 °C
- Độ ẩm tương đối:
- 0% đến 90% (0 °C – 37 °C)
- 0% đến 65% (37 °C – 45 °C),
- 0 đến 45 % (45 °C – 55 °C
- Tính tương thích điện từ: EMC EN6 1326-1
- Rung động: Rung động ngẫu nhiên theo MIL-PRF-28800f Cấp 2
- Va đập: Chịu va đập ở độ cao 1 m theo IEC/EN 61010-1 phiên bản thứ hai
Phụ kiện đi kèm
- Đồng hồ Fluke 287 True-RMS
- Phần mềm FlukeView Forms và cáp IR-USB: Fluke FVF-SC2
- Dây đo TL71
- Kẹp cá sấu AC72
- Đầu đo nhiệt độ FLUKE 80BK-A
- Dây từ treo đồng hồ TPAK
- Túi đựng mềm C280
- 6 pin AA
- Hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật chung | ||
Điện áp tối đa giữa bất kỳ thiết bị đầu cuối và mặt đất nào | 1000 V | |
Loại pin | 6 pin kiềm AA, NEDA 15A IECLR6 | |
Tuổi thọ pin | Tối thiểu 100 giờ, 200 giờ ở chế độ ghi nhật ký | |
Nhiệt độ | Điều hành | -20 ° C đến 55 ° C |
Kho | -40 ° C đến 60 ° C | |
Độ ẩm tương đối | 0 đến 90% (0 đến 37 ° C), 0 đến 65% (37 ° C đến 45 ° C), 0 đến 45% (45 ° C đến 55 ° C) | |
Khả năng tương thích điện từ trường | EMC EN61326-1 | |
Rung động | Rung ngẫu nhiên trên mỗi MIL-PRF-28800F Class 2 | |
Sốc | 1 mét rơi trên mỗi IEC / EN 61010-1 Phiên bản thứ 3 | |
Kích thước (H x W x L) | 22,2 x 10,2 x 6 cm (8,75 x 4,03 x 2,38 in) | |
Trọng lượng | 870,9 g (28 oz) | |
Nhiều hiển thị trên màn hình | Đúng | |
Băng thông True-RMS AC | 100 kHz | |
dBV / dBm | Đúng | |
Độ phân giải mV DC | 1 μV | |
Phạm vi Megohm | Lên đến 500 MΩ | |
Ứng xử | 50,00 nS | |
Tiếng bíp liên tục | Đúng | |
Quyền truy cập pin / cầu chì | Vâng vâng | |
Đồng hồ thời gian trôi qua | Đúng | |
Đồng hồ thời gian trong ngày | Đúng | |
Min-max-avg | Đúng | |
Đỉnh cao | 250 μs | |
Chu kỳ nhiệm vụ | 0,01% đến 99,99% | |
Độ rộng xung | 0,025 ms, 0,25 ms, 2,5 ms, 1250,0 ms | |
Tổ chức | Đúng | |
Giao diện quang học biệt lập | Đúng | |
Tự động / chạm giữ | Đúng | |
Đọc bộ nhớ | Đúng | |
Đăng nhập vào PC | Đúng | |
Khoảng thời gian / ghi nhật ký sự kiện | Đúng | |
Ghi nhật ký bộ nhớ | Lên đến 10.000 lượt đọc | |
Kết nối không dây (tùy chọn) | Đúng |
Jdev –
Máy đo chính xác, kết quả nhanh, đáng mua