Fluke 1630-2 là máy đo điện trở đất giúp kiểm tra thành phần nối đất cho hệ thống tiếp địa và chống sét. Thiết kế gọn nhẹ giúp máy hoạt động tốt trong các không gian khó tiếp cận. Máy đo điện trở đất Fluke 1630-2 giúp xác định điện trở mạch vòng mà không cần ngắt kết nối sau đó kết nối đất từ hệ thống.
Máy đo điện trở đất Fluke 1630-2
Là dụng cụ vô cùng chắc chắn, chất lượng cao. Thiết bị đo điện trở đất Fluke 1630-2 giúp đo điện trở, điện áp nối đất dòng AC mà hoàn toàn không cần phải dùng cọc.
Kìm kẹp cực kỳ bền chắc, luôn được căn chỉnh và hiệu chuẩn. Cùng với chức năng đo không dùng cọc, chỉ dùng má kìm kẹp. Ampe kìm đo điện trở đất Fluke 1630-2 là một dụng cụ lý tưởng giúp bạn hoàn thành công việc dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Các đặc điểm nổi bật:
– Đo dòng rò AC nối đất.
– Xác định được các dòng rò AC mà hoàn toàn không cần phải ngắt kết nối cọc nối đất khỏi hệ thông nối đất.
– Bền chắc.
– Kìm kẹp vô cùng chắc chắn, luôn được căn chỉnh và hiệu chuẩn, ngay cả trong các môi trường công nghiệp tại hiện trường hằng ngày.
-Phép đo dữ liệu liên tục.
– Với Ampe kìm nối đất giúp tiết kiệm thời gian bằng cách tự động ghi dữ liệu theo các chu kỳ đã được thiết lặp sẵn. Có thể lưu tới 32.760 số đo trong bộ nhớ theo chu kỳ lưu trữ được thiết lập. Tiết kiệm thời gian bằng cách ghi và lưu trữ giá trị số đo.
– Ngưỡng cảnh báo.
– Có các giới hạn cảnh báo CAO/THẤP có thể tùy chỉnh giúp đánh giá nhanh giá trị đo.
– Bộ lọc nhiễu.
– Được tích hợp thêm chức năng lọc thông dải có thể lựa chọn loại bỏ nhiễu không mong muốn khỏi phép đo dòng rò AC.
Tính năng chính:
- Kích thước ruột dẫn: xấp xỉ 40 mm (1,57 in).
- Điện áp nối đất tối đa: 1000 V.
- Dải tần số: 40 Hz đến 1 kHz.
- Bảo vệ chống xâm nhập: IEC / EN 60529: IP30 khi đóng hàm.
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ° C đến +50 ° C (14 ° F đến +122 ° F).
- Phạm vi điện trở: 0,025 đến 0,249Ω, 0,250 đến 0,999Ω, 1.000 đến 9,999Ω, 10,00 đến 49,99Ω, 50,00 đến 99,99Ω, 100,0 đến 199,9Ω, 200,0 đến 399,9Ω, 400 đến 599Ω, 600 đến 1500Ω.
- Chỉ báo quá tải: OL.
- Đọc kỹ thuật số LCD: 9999 số đếm.
- Ghi lại và lưu trữ các giá trị đo được.
- Loại pin: 4 x 1,5 V AA kiềm IEC / EN LR6.
- Thời lượng pin: Hơn 15 giờ (đèn nền và chế độ RF đã tắt).
- Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 283 mm x 105 mm x 48 mm (11,1 inch x 4,1 inch x 1,9 inch).
- Trọng lượng: 880g (31 oz).
- Fluke 1630-2 (không phải FC) Bảo hành: Một năm.
Thông số kỹ thuật về điện | ||
Điện áp nối đất tối đa | 1000 V | |
Loại pin | AA alkaline IEC/EN LR6 (x4) | |
Thời lượng pin | Hơn 15 giờ | |
* Ở chế độ đo điện trở nối đất, với đèn nền tắt và chế độ RF tắt | ||
Dải tần số | 40 Hz đến 1 kHz | |
Chống xâm nhập | IEC/EN 60529: IP30 với má kìm đóng | |
LCD | Số đọc kỹ thuật số | 9999 số đếm |
Tốc độ làm mới (refresh) | 4 mỗi giây | |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C | |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến 60 °C | |
Độ ẩm vận hành | Không ngưng tụ ( | |
≤90% RH (tại 10 °C đến 30 °C [50 °F đến 86 °F]) | ||
≤75% RH (tại 30 °C đến 40 °C [86 °F đến 104 °F]) | ||
≤45% RH (tại 40 °C đến 50 °C [104 °F đến 122 °F]) | ||
(Không ngưng tụ) | ||
Độ cao vận hành | 2000 m (6561 feet) | |
Độ cao bảo quản | 12 000 m (39.370 feet) | |
Nhiệt độ tham chiếu | 23 °C ±5 °C (73 °F ±9 °F) | |
Hệ số nhiệt độ | 0,15% x (độ chính xác chỉ định)/ °C (28 °C ([<64,4 °F hoặc >82,4 °F]) | |
Chỉ báo quá tải | OL | |
Dung lượng lưu trữ dữ liệu | Tối thiểu 32.760 phép đo | |
Chu kỳ lưu trữ dữ liệu | 1 giây đến 59 phút và 59 giây | |
Hiển thị thông số số đọc với điện trở mạch vòng chuẩn | ||
Đầu vào (Ω) | Tối thiểu | Tối đa |
0,474 | 0,417 | 0,531 |
0,5 | 0,443 | 0,558 |
=”10″ | 9,55 | 10,45 |
=”100″ | =”96″ | =”104″ |
An toàn | ||
Thông số chung | IEC/EN 61010-1: Mức ô nhiễm 2 IEC/EN 61557-1 | |
Phép đo | IEC/EN 61010-2-032: CAT IV 600 V / CAT III 1000 V | |
Ampe kìm dòng điện để đo dòng điện rò rỉ | IEC/EN 61557-13: Class 2, ≤30 A/m | |
Điện trở nối đất | IEC/EN 61557-5 | |
Tính hiệu quả của phép đo bảo vệ | IEC/EN 61557-16 | |
Tính tương thích điện từ (EMC) | Quốc tế | IEC/EN 61326-1: Môi trường điện từ di động |
CISPR 11: Nhóm 1, Hạng B, IEC/EN 61326-2-2 | ||
Hàn Quốc (KCC) | Thiết bị hạng A (Thiết bị Giao tiếp và Truyền phát Công nghiệp) | |
Hoa Kỳ (FCC) | 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được xem là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103 | |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Kích thước dây dẫn | Xấp xỉ 40 mm (1,57 in) | |
Kích thước (D x R x C) | 283 x 105 x 48 mm (11,1 x 4,1 x 1,9 in) | |
Trọng lượng | 880g (31 oz) | |
Bảo hành | Một năm | |
Điện trở nối đất mạch vòng | ||
Phạm vi | Độ chính xác =”1″ ± (% số đọc + Ω) | |
0,025 Ω đến 0,249 Ω | 1,5% + 0,02 Ω | |
0,250 Ω đến 0,999 Ω | 1,5% + 0,05 Ω | |
1,000 Ω đến 9,999 Ω | 1,5% + 0,10 Ω | |
10,00 Ω đến 49,99 Ω | 1,5% + 0,30 Ω | |
50,00 Ω đến 99,99 Ω | 1,5% + 0,50 Ω | |
100,0 Ω đến 199,9 Ω | 3,0% + 1,0 Ω | |
200,0 Ω đến 399,9 Ω | 5,0% + 5,0 Ω | |
400 Ω đến 599 Ω | 10,0% + 10 Ω | |
600 Ω đến 1500 Ω | 20,00% | |
=”1″ Điện trở mạch vòng không có điện cảm, dây nối ở trung tâm và vuông góc với má kìm | ||
mA dòng điện rò rỉ nối đất | ||
Tự động chọn dải 50/60 Hz, hiệu dụng thực, hệ số đỉnh CF ≤3 | ||
Phạm vi | Độ phân giải | Độ chính xác =”1″ ± (% số đọc + mA) |
0,200 mA đến 3,999 mA | 1 μA | 2,0% + 0,05 mA |
4,00 mA đến 39,99 mA | 10 μA | 2,0% + 0,03 mA |
40,0 mA đến 399,9 mA | 100 μA | 2,0% + 0,3 mA |
0,400 A đến 3,999 A | 1 mA | 2,0% + 3 mA |
4,00 A đến 39,99 A | 10 mA | 2,0% + 30 mA |
=”1″ Áp dụng cho tần số tín hiệu
|
thanhlam2 –
Tuy mình nhắn tin ngoài giờ làm việc nhưng vẫn được shop tư vấn nhiệt tình, cảm ơn shop rất nhiều.